TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rattraper

retrofit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retrofitability

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rattraper

nachrüsten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

umrüsten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nachträglich anpassbar

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rattraper

rattraper

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mettre à l'indice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mettre à niveau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

exécuter une modification sur une ancienne version

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mise à jour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rattraper un prisonnier

Bắt lại một nguìri tù.

Partez je vous rattraperai

Anh cứ di di, tôi sẽ duối kịp.

Rattraper une situation désespérée

Khắc phục một tình cảnh thất vọng.

Se rattraper à une branche

Bíu lấy một cành cây.

Si je perds, j’espère que je me rattraperai vite

Nếu tôi thua, tôi hy vọng sẽ gỡ lại nhanh.

Elle n’avait jamais beaucoup voyagé, mais maintenant elle se rattrape

Bà ta chưa từng dược đi du ngoạn nhiều, nhưng nay thì dã dưọc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mettre à l'indice,mettre à niveau,rattraper /IT-TECH/

[DE] nachrüsten; umrüsten

[EN] retrofit

[FR] mettre à l' indice; mettre à niveau; rattraper

rattraper,exécuter une modification sur une ancienne version,mettre à l'indice,mettre à niveau,mise à jour /IT-TECH/

[DE] nachträglich anpassbar

[EN] retrofitability

[FR] rattraper; exécuter une modification sur une ancienne version; mettre à l' indice; mettre à niveau; mise à jour

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rattraper

rattraper [RatRape] I. V. tr. [1] 1. Bắt lại. Rattraper un prisonnier: Bắt lại một nguìri tù. 2. Theo kịp, đuổi kịp. Partez je vous rattraperai: Anh cứ di di, tôi sẽ duối kịp. Bóng Lây lại, thu lại, gỡ lại, kéo lại. > Sủa chữa, khắc phục, bổ khuyết. Rattraper une situation désespérée: Khắc phục một tình cảnh thất vọng. II. V. pron. Bíu lấy. Se rattraper à une branche: Bíu lấy một cành cây. 2. Gỡ lại, thu lại. Si je perds, j’espère que je me rattraperai vite: Nếu tôi thua, tôi hy vọng sẽ gỡ lại nhanh. 3. Lây lại (thoi gian đã mất), huảng lại. Elle n’avait jamais beaucoup voyagé, mais maintenant elle se rattrape: Bà ta chưa từng dược đi du ngoạn nhiều, nhưng nay thì dã dưọc.