TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

retrofit

Lắp đặt thêm

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

sự bổ sung sau

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bổ sung sau

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

retrofit

retrofit

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

refurbish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

renovate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

 subsidiary

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

retrofit

Nachrüsten

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nachrüstung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Um-

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

umrüsten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zusätzlicher Einbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Änderungseinbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

instandsetzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

renovieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sanieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

retrofit

monter en rattrapage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rattrapage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mettre à l'indice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mettre à niveau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rattraper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mise à l'indice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mise à niveau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

réaménager

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rénover

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

retrofit, subsidiary

sự bổ sung sau

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nachrüsten /nt/NLPH_THẠCH/

[EN] retrofit

[VI] sự bổ sung sau

nachrüsten /vt/NLPH_THẠCH/

[EN] retrofit

[VI] bổ sung sau

Nachrüstung /f/M_TÍNH/

[EN] retrofit

[VI] sự bổ sung sau

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retrofit /TECH/

[DE] umrüsten

[EN] retrofit

[FR] monter en rattrapage

retrofit /IT-TECH,TECH/

[DE] Nachrüstung

[EN] retrofit

[FR] rattrapage

retrofit /IT-TECH/

[DE] nachrüsten; umrüsten

[EN] retrofit

[FR] mettre à l' indice; mettre à niveau; rattraper

retrofit /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Umbau; zusätzlicher Einbau; Änderungseinbau

[EN] retrofit

[FR] mise à l' indice; mise à niveau

refurbish,renovate,retrofit

[DE] instandsetzen; renovieren; sanieren

[EN] refurbish; renovate; retrofit

[FR] réaménager; rénover

Từ điển môi trường Anh-Việt

Retrofit

Lắp đặt thêm

Addition of a pollution control device on an existing facility without making major changes to the generating plant. Also called backfit.

Sự bổ sung thiết bị kiểm soát ô nhiễm vào mộ t ph ương tiện có trước mà không gây ra những thay đổi lớn tạo thành nhà máy sinh thải. Cũng còn được gọi là lắp đặt sau.

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

RETROFIT

sửa sang, cải tạo thực hiện một sự cài thiện, thí dụ làm cách nhiệt hay che nắng cho một nhà cũ.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

retrofit

sự cải tiến đồ cũ để dùng Retrofit là khái niệm chỉ một bộ phận máy (hay một sự cải tiến) được nhà sản xuất chế tạo để lắp lên một thiết bị không còn được sản xuất nữa nhằm giúp nó hoạt động phù hợp với các điều kiện mới. Nói cách khác, thuật ngữ retrofit chỉ sự tiến hành sửa đổi (modification) trên các thiết bị hiện thời (đã cũ) để đem dùng lại với các thiết bị khác mới hơn. Ví dụ, nếu lắp một động cơ hiện đại trên một máy bay đời cũ thì cần tiến hành chiến dịch retrofit các thiết bị trên máy bay đó để chúng hoạt động phù hợp với động cơ mới. Chú ý rằng, khi các bộ phận retrofit được sản xuất thì chúng thường được bán ra ở dạng trọn bộ - có đi kèm với các chỉ dẫn - trong đó các bộ phận mới được gộp luôn trong bộ thiết bị này (gọi là các kit hay mod kít).

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Retrofit

[DE] Nachrüsten

[VI] Lắp đặt thêm

[EN] Addition of a pollution control device on an existing facility without making major changes to the generating plant. Also called backfit.

[VI] Sự bổ sung thiết bị kiểm soát ô nhiễm vào mộ t ph ương tiện có trước mà không gây ra những thay đổi lớn tạo thành nhà máy sinh thải. Cũng còn được gọi là lắp đặt sau.

Lexikon xây dựng Anh-Đức

retrofit

retrofit

Um-, Nachrüsten