TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

um

xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêm : sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: um ... willen và

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm bàn tay vòng quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áo choàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khăn choàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồng cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viền xung quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẽ quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêu quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vòng quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào khoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dài hơn V V

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về cái đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếc máy có giá khoảng chừng hai nghìn Euro

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vây chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vây quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao vây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vây hãm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộn quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyến rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mê hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm say mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đắm đuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mê hoặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ um

guồng nuóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đàn giàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

um

um

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ um

Tympanon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ um

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Rasen ist mit Blumen umpflanzt

bãi cỗ được trồng hoa bao quanh.

das Kap konnte wegen der starken Gegenströmung nicht umschifft werden

do dòng chảy ngược quá mạnh nên không thể chạy vòng mũi đất được.

um das Haus gehen

đi vòng quanh nhà

um die Sonne kreisen

quay quanh mặt trời.

gerne Leute um sich haben

thích có nhiều người vây quanh mình

einen Verband um die Wunde wickeln

quấn băng quanh vết thương

die Seuche hat immer weiter um sich gegriffen

bệnh dịch đã lan rộng ra các khu vực chung quanh.

um sieben Uhr bin ich wieder da

đúng bảy giờ tôi sẽ trở lại

um 12 Uhr

đúng 12 giờ.

um Weihnachten

vào khoảng Giáng sinh

um Mitternacht

khoăng nửa đểm

um die Mittagszeit (herum)

vào khoảng giữa trưa.

die Pause ist um

giờ giải lao đã hết.

Tag um Tag verging

ngày lại ngày qua đi

Schritt um Schritt geht es vorwärts

công việc tiến triền từng bước.

den Rock um 5 cm kürzen

cắt cái váy ngắn hơn 5 cm

er ist um einen Kopf größer als ich

nó cao hơn tôi một cái đầu.

ein Kleid um zweihundert Euro kaufen

mua một chiếc váy với giá hai trăm Euro.

hier sind die Papiere u. die Unter lagen, um die Sie mich gebeten hatten

đây là số hồ sơ và tài liệu mà Ngài đã yêu cầu. 1

um Verständnis bitten

mong được thông cảm

die Sorge um die Kinder

nỗi lo lắng cho những đứa trẻ.

die Sache ist um und um faul

việc ấy đã thất bại hoàn toàn.

das Wild wurde umstellt

con thú bị vây chặt.

Tang umstrickte den Taucher

rong biển quấn quanh người thợ lặn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um /greifen (st. V.; hat)/

nắm bàn tay vòng quanh (vật gì);

Um /hang, der; -[e]s, Umhänge/

áo choàng; khăn choàng;

um /.her (Adv.)/

xung quanh; quanh (ringsum);

um /pflanzen (sw. V.; hat)/

trồng cây (xung quanh cái gì);

der Rasen ist mit Blumen umpflanzt : bãi cỗ được trồng hoa bao quanh.

um /ran. den (sw. V.; hat)/

viền xung quanh; vẽ quanh; thêu quanh;

um /schiffen (sw. V.; hat)/

(tàu) chạy vòng; chạy tránh;

das Kap konnte wegen der starken Gegenströmung nicht umschifft werden : do dòng chảy ngược quá mạnh nên không thể chạy vòng mũi đất được.

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

(nói về không gian) xung quanh; quanh;

um das Haus gehen : đi vòng quanh nhà um die Sonne kreisen : quay quanh mặt trời.

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

(nói về không gian) quanh; vòng quanh;

gerne Leute um sich haben : thích có nhiều người vây quanh mình einen Verband um die Wunde wickeln : quấn băng quanh vết thương die Seuche hat immer weiter um sich gegriffen : bệnh dịch đã lan rộng ra các khu vực chung quanh.

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

(nói về thời gian) chính xác; đúng;

um sieben Uhr bin ich wieder da : đúng bảy giờ tôi sẽ trở lại um 12 Uhr : đúng 12 giờ.

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

(nói về thời gian) vào khoảng; khoảng chừng; độ chừng; khoảng;

um Weihnachten : vào khoảng Giáng sinh um Mitternacht : khoăng nửa đểm um die Mittagszeit (herum) : vào khoảng giữa trưa.

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

hết thời gian; kết thúc; đã qua (vorüber, zu Ende);

die Pause ist um : giờ giải lao đã hết.

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

(chỉ sự diễn biến thường xuyên, liên tục);

Tag um Tag verging : ngày lại ngày qua đi Schritt um Schritt geht es vorwärts : công việc tiến triền từng bước.

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

(chỉ sự so sánh với một giá trị nào đó) nhiều hơn; ít hơn; dài hơn V V;

den Rock um 5 cm kürzen : cắt cái váy ngắn hơn 5 cm er ist um einen Kopf größer als ich : nó cao hơn tôi một cái đầu.

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

(landsch ) với giá (tiền);

ein Kleid um zweihundert Euro kaufen : mua một chiếc váy với giá hai trăm Euro.

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

về cái đó; vật mà; cái mà (worum);

hier sind die Papiere u. die Unter lagen, um die Sie mich gebeten hatten : đây là số hồ sơ và tài liệu mà Ngài đã yêu cầu. 1

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

vì; bởi;

um Verständnis bitten : mong được thông cảm die Sorge um die Kinder : nỗi lo lắng cho những đứa trẻ.

um /(Adv.) 1. khoảng, độ chừng (ungefähr, etwa); das Gerät wird um die zweitausend Euro herum wert sein/

chiếc máy có giá khoảng chừng hai nghìn Euro;

um /(landsch.)/

hoàn toàn; tất cả;

die Sache ist um und um faul : việc ấy đã thất bại hoàn toàn.

um /stehlen (sw. V.; hat)/

vây chặt; vây quanh; bao vây; vây hãm;

das Wild wurde umstellt : con thú bị vây chặt.

um /stricken (sw. V.; hat)/

quân; vân; cuộn quanh;

Tang umstrickte den Taucher : rong biển quấn quanh người thợ lặn.

um /stricken (sw. V.; hat)/

(nghĩa bóng) quyến rũ; làm mê hồn; làm say mê; làm đắm đuối; mê hoặc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

um /I prp (A/

I prp (A) 1. xung quanh, chung quanh, quanh; 2. vào, hồi, lúc, khi, trong, vào lúc, trong lúc, vào khoáng; um fünf Uhr vào lúc năm già; um diese Zeit trong thời gian này, lúc này; 3. thêm (chỉ sô lượng, thường so sánh): sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút; um drei Jahre jünger trẻ hơn đến 3 tuổi; um ein viel faches hơn nhiều, hơn hẳn, rất nhiều, hẳn, rắt đấng kể; um so mehr (wenigerjhon nữa, thêm vào đáy, tuy thé, tuy nhiên; 4. (về thòi gian) quá, ngoài, sau, cách; Woche u Woche tuần nọ qua tuần kia; 5. vói giá, bằng giá (khi mua bán, đổi chác); um drei Mark kaufen mua giá ba mác; um keinen Preis không đôi nào, không bao giô, nhát quyết không, vổi giá nào cũng không....; um nichts und wieder nichts không bao giô, không đdi nào, dù thế nào cũng không, nhất quyết không, nhất định không, nhát thiết không; 6. vì, cho; um den Frieden kämpfen đấu tranh cho hòa bình; 7. về; ich weiß um die Sache tôi biết về việc này; 8.: um ... willen (G) và, do (ai, cái gì); um des Friedens willen ù hòa bình; II adv: rechts um! bên phải, quay!; um und um về mọi mặt, từ mọi phía; III cj: um... zu (+ inj) để.

Tympanon,~ um /n -s, -na/

1. guồng nuóc; 2. (nhạc) đàn giàn.