TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

redondance

DƯ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

redondance

redundancy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

redondance

Redundanz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Weitschweifigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

redondance

redondance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Redondance de 1’expression

Sự rườm rà của cách phát biểu.

Texte plein de redondances

Bài văn dầy những chỗ lặp.

La redondance est un moyen de contrôle de la transmission d’informations

Sự dư thừa là một biện pháp kiểm tra việc truyền dạt thòng tin.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

redondance

redondance

Redundanz

Từ Điển Tâm Lý

Redondance

[VI] DƯ

[FR] Redondance

[EN]

[VI] Trong lý thuyết thông tin dư trong một thông điệp truyền đi là hiệu số giữa thông tin tối đa truyền đi trong hệ thống và lượng thông tin thực tế truyền đi, tức hiệu số giữa entropi tối đa và entropi có hiệu lực. Ngôn ngữ nào cũng có hiện tượng dư như vậy (tới 75%), nhưng lại rất cần để hiểu nội dung. Một ngôn ngữ không có dư, gồm toàn những ký hiệu thì ít người hiểu (các công thức toán, vật lý…). Ví dụ trong thông điệp: “Hôm nay là ngày sinh nhật của A. Em lên mười tuổi”, có nhiều cái dư nhưng dễ hiểu. Còn trong công thức cảm giác của Fechner: S = C log E (S= cảm giác, C = hằng số, E= hưng phấn) không dư, nhưng ít người hiều.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

redondance /SCIENCE/

[DE] Redundanz

[EN] redundancy

[FR] redondance

redondance /TECH/

[DE] Redundanz

[EN] redundancy

[FR] redondance

redondance /IT-TECH,TECH/

[DE] Redundanz; Weitschweifigkeit

[EN] redundancy

[FR] redondance

redondance /IT-TECH/

[DE] Redundanz

[EN] redundancy

[FR] redondance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

redondance

redondance [R(a)dõdõs] n. f. 1. Sự ruùm rà. Redondance de 1’expression: Sự rườm rà của cách phát biểu. > Sự lặp lại, câu lặp lại, chỗ lặp. Texte plein de redondances: Bài văn dầy những chỗ lặp. 2. TIN Sự dư thùa (sự tăng ký hiệu mà không tăng luọng thông tin). La redondance est un moyen de contrôle de la transmission d’informations: Sự dư thừa là một biện pháp kiểm tra việc truyền dạt thòng tin.