Việt
sự dư
sự thừa
phần dư
phần thừa
dư thừa
Lao động dôi dư. ~ Support Fund: Quỹ hỗ trợ lao động dôi dư.
sự dôi thừa
độ dư thừa
lượng dư thừa
phần dư thừa
sự dư thừa
tính dư thừa
Anh
redundancy
redundant
remainder
degree of redundancy
redundancy :
Đức
Redundanz
Überfluss
Überflüssigkeit
Wiederholung
Weitschweifigkeit
Pháp
redondance
Existing in more than one copy, for example, in repetitive DNA.
thửa, dư thừa, rườm rà, trùng ý, trùng câu [L] bút pháp rườm rà, lập ý trong một bài cãi (Xch : prolixity).
REDUNDANCY
độ siêu tỉnh Trong kết cấu công trình một bộ phận kết cẩu có liên kết nhiều quá mức cần thiết theo định luật MOBIUS (mobỉus’ law). Một kết cấu thừa liên kết là siêu tĩnh (statically indeterminate), kết cấu không thìỉa liên kết là tinh định, (statically determinate)
redundancy /SCIENCE/
[DE] Redundanz
[EN] redundancy
[FR] redondance
redundancy /TECH/
redundancy /IT-TECH,TECH/
[DE] Redundanz; Weitschweifigkeit
redundancy /IT-TECH/
redundancy /xây dựng/
redundancy, redundant
redundancy, remainder
degree of redundancy, redundancy /điện tử & viễn thông;điện lạnh;điện lạnh/
Redundanz; Überfluss; Überflüssigkeit; (unnötige) Wiederholung
Redundancy
[VI] (n) Lao động dôi dư. ~ Support Fund: Quỹ hỗ trợ lao động dôi dư.
[EN]
[ri'dʌndənsi]
o dư thừa
Sự lặp lại số liệu hoặc thông tin thu gom được.
dư thừa 1. Trong tin học, bản sao kỹ càng hoặc bản sao một phần bất kỳ cùa hệ mạch hoặc thông tin đề giảm xác suất sự cố hệ thống hoặc truyền thông. 2. Trong truyền thông tin, phần nội dung thông tin thô cùa một thống báo có thề được loại bỏ mà không mất mát thông tin cơ bản.
sự dư, sự thừa; phần dư, phần thừa