TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

redresser

level out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

redresser

glaetten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

berichtigen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

redresser

redresser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Redresser un arbre, une statue

Dựng một cây cho thắng lại, dưng thắng lại một pho tượng. 2.

Redresser un axe tordu

Uốn thăng môt trục queo.

Il a redressé trop tard à la sortie du virage

Nó dã lái thắng bánh xe quá chậm khi ra khỏi chỗ ngoặt.

Redresser l’économie d’un pays

Phục hung nền kinh tế của một nước. >

Redresser son jugement

sủa chữa lại nhận dinh.

Il s’est redressé tout seul apres sa chute

Nó dã tư mình dứng day sau khi ngã. >

Il s’est penché en avant, puis il s’est redressé

Nó cúi xuống phía trưóc rồi dứng thắng lại. 2.

Le pays a eu du mal à se redresser après la crise

Đất nưóc dã gặp khó khăn dể phục hưng sau cuộc khủng hoảng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

redresser

redresser

berichtigen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

redresser /ENG-ELECTRICAL/

[DE] glaetten

[EN] level out

[FR] redresser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

redresser

redresser [R(a)dREse] I. V. tr. [1] 1. Dụng thăng lại, dựng lại. Redresser un arbre, une statue: Dựng một cây cho thắng lại, dưng thắng lại một pho tượng. 2. uốn cho thẳng lại. Redresser un axe tordu: Uốn thăng môt trục queo. > s. comp. Lái thẳng lại bánh xe. Il a redressé trop tard à la sortie du virage: Nó dã lái thắng bánh xe quá chậm khi ra khỏi chỗ ngoặt. 3. Phục hưng, xây dựng lại. Redresser l’économie d’un pays: Phục hung nền kinh tế của một nước. > Lỗithòi Uốn nắn lại, sủa chũa lại. Redresser son jugement: sủa chữa lại nhận dinh. 4. ĐIỆN Redresser un courant: Nắn lại một dồng điện. II. V. pron. ( 1. Đứng dậy lại; lại đứng dậy. Il s’est redressé tout seul apres sa chute: Nó dã tư mình dứng day sau khi ngã. > Đứng thắng lại. Il s’est penché en avant, puis il s’est redressé: Nó cúi xuống phía trưóc rồi dứng thắng lại. 2. Bóng Phục hưng, phục hồi sức mạnh. Le pays a eu du mal à se redresser après la crise: Đất nưóc dã gặp khó khăn dể phục hưng sau cuộc khủng hoảng.