refroidir
refroidir [R(a)fRwadiR] V. [2] I. V. tr. 1. Làm lạnh, làm lạnh thêm, làm nguội, hạ nhiệt. 2. Bóng Refroidir qqn: Làm nguội nhiệt tình của ai. Leur méchanceté l’a refroidi: Sự dộc ác của họ đã làm cho nó nản chí. -Par ext. Refroidir l’enthousiasme de qqn: Làm giảm nhièt tình của ai. 3. Dgian Giết, ám sát. ZZs l’ont refroidi: Chúng dã giết nó. II. V. intr. Lạnh đi, nguội đi. Laisser refroidir sa soupe: Để xúp nguội di. III. V. pron. 1. Lạnh thêm, lạnh hon. Le temps s’est refroidi: Thời tiết dã lạnh thêm. 2. cảm lạnh. 3. Bóng Leurs relations se sont refroidies: Quan hệ của họ dã lạnh nhạt di.