erkalten /(sw. V.; ist)/
nguội đi;
lạnh đi;
nguội lạnh đi (kalt werden);
erkalten /(sw. V.; ist)/
trở nên lạnh nhạt;
hờ hững;
thờ ơ;
ihre Liebe ist längst erkaltet : tình yêu của nàng từ lâu đã lụi tàn.
erkalten /(sw. V.; hat)/
bị cảm lạnh;
bị đau (một bộ phận cơ thể) do lạnh;
ich habe mich bei dem Regen erkältet : tôi bị cảm lạnh bởi mắc mưa ich habe mir den Magen erkältet : tôi bị đau dạ dày vì cảm lạnh.
erkalten /(sw. V.; hat)/
(geh ) làm lạnh;
làm nguội lạnh (kalt machen);
der eisige Wind erkältete ihm Gesicht und Hände : cơn giá buốt đã làm mặt và hai bàn tay nó lạnh cóng.