TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguội đi

nguội đi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạnh đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguội lạnh đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ nên lạnh nhạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguội lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nguội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nguội đi

to cool off

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cool down

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cool down

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nguội đi

erkalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abkühlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kalt werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kälten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Abkühlen der Kühlflüssigkeit tritt durch die damit verbundene Volumenverminderung im Kühlsystem ein Unterdruck auf.

Áp suất chân không sinh ra khi chất lỏng làm mát nguội đi, do đó làm giảm thể tích trong hệ thống làm mát.

Durch den wesentlich höheren Verbrennungsdruck beim Dieselmotor und der darauffolgenden Entspan­ nung der verbrannten Gase auf 4 bar … 6 bar kühlen sich die Abgase stärker ab als beim Ottomotor.

Do áp suất cháy ở động cơ diesel thực sự cao hơn nhiều và qua sự giãn nở tiếp theo sau đó của khí đã đốt, áp suất khí giảm xuống còn 4 bar đến 6 bar, nên khí thải nguội đi nhiều hơn so với ở động cơ Otto.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erkalten /ỉ vi (/

1. nguội đi, lạnh đi, nguội lạnh đi, nguội; erkalten lassen làm... nguội (nguội lạnh, nguội đi); 2. (nghĩa bóng) trỏ nên lạnh nhạt (hô hững, thò ơ), nguội đi, dịu đi, nguôi; II vt làm... nguội (nguội lạnh, nguội đi).

kälten /vt/

nguội đi, nguội lạnh, làm sạch, làm nguội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erkalten /(sw. V.; ist)/

nguội đi; lạnh đi; nguội lạnh đi (kalt werden);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cool down

nguội đi

 cool down

nguội đi

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nguội đi

abkühlen vi, erkalten vi, kalt werden

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

to cool off

nguội đi