TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguội lạnh

nguội lạnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguội đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nguội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rét buót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yếu chịu lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ bị rét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạnh lùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạnh nhạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạnh lẽo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rét buốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nguội lạnh

kalt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgekühlt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Quell

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Quellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Brunnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erkaltet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kälten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

frostig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaltes Wasser

nước lạnh

in der kalten Jahreszeit

trong mùa đông

die Suppe wird kalt

món xúp bị nguội

mir ist kalt

tôi cảm thấy lạnh

kalt duschen

tắm nước lạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kalt /[kalt] (Adj.; kälter [’keltar], kälteste ['keltơst...])/

lạnh; rét; lạnh lẽo; rét buốt; giá lạnh; nguội lạnh;

nước lạnh : kaltes Wasser trong mùa đông : in der kalten Jahreszeit món xúp bị nguội : die Suppe wird kalt tôi cảm thấy lạnh : mir ist kalt tắm nước lạnh. : kalt duschen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erkaltet /a/

bị] nguội, nguội lạnh; [bị] tắt (về thuốc lá).

kälten /vt/

nguội đi, nguội lạnh, làm sạch, làm nguội.

frostig /a/

1. băng giá, giá lạnh, rét buót; 2. yếu chịu lạnh, dễ bị rét; 3. (nghĩa bóng) lạnh lùng, nguội lạnh, lạnh nhạt.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nguội lạnh

1)abgekühlt (a), kalt (a) nguồn

2) Quell m, Quellen f, Brunnen m;

3) (ngỉrộng) (tài nguyên) Bezugsquellen pl, Hilfsquellen pl;

4) (cao nguyên) Hochebene f; mưa nguội lạnh Regen m von Gebirgen