TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rét

rét

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạnh lẽo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rét buốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạnh lẽo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 vi lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạnh cóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguội lạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rét

kalt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kälte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

frieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Frostigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

frösteln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie ertragen die Kälte der Berge aus Gewohnheit und genießen deren Unannehmlichkeiten als Teil ihrer guten Erziehung.

Họ quen chịu đựng cái lạnh miền núi và coi những điều không mấy dễ hịu do giá rét gây ra như một phần của sự giáo dục hay ho họ được hấp thụ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They tolerate the cold of the mountains by habit and enjoy the discomfort as part of their breeding.

Họ quen chịu đựng cái lạnh miền núi và coi những điều không mấy dễ hịu do giá rét gây ra như một phần của sự giáo dục hay ho họ được hấp thụ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sechs Infektionskrankheiten, nämlich AIDS, Malaria, Tuberkulose, Masern, Durchfallerkrankungen und Infektionen der Atemwege, sind für die Hälfte aller Todesfälle verantwortlich.

Sáu loại bệnh truyền nhiễm AIDS, sốt rét, lao, sởi, tiêu chảy và bệnh nhiễm trùng đường phổi chiếm phân nửa nguyên nhân gây tử vong ở con người.

Da DDT aber billig herzustellen ist, werden weiterhin jährlich rund 60000 Tonnen DDT in vielen Ländern der Dritten Welt hergestellt und trotz erheblicher Bedenken zur Bekämpfung der Malaria eingesetzt.

Nhưng vì chi phí sản xuất DDT thấp nên nó tiếp tục được sản xuất ở nhiều nước đang phát triển với sản lượng hàng năm khoảng 60.000 tấn và được dùng để chống sốt rét, bất chấp những nỗi lo ngại đáng kể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaltes Wasser

nước lạnh

in der kalten Jahreszeit

trong mùa đông

die Suppe wird kalt

món xúp bị nguội

mir ist kalt

tôi cảm thấy lạnh

kalt duschen

tắm nước lạnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

15 Grand Kälte

lạnh âm 15 độ; 2. (nghĩa bóng) độ lạnh; [tính chất] khô khan, nhạt nhẽo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kalt /[kalt] (Adj.; kälter [’keltar], kälteste ['keltơst...])/

lạnh; rét; lạnh lẽo; rét buốt; giá lạnh; nguội lạnh;

nước lạnh : kaltes Wasser trong mùa đông : in der kalten Jahreszeit món xúp bị nguội : die Suppe wird kalt tôi cảm thấy lạnh : mir ist kalt tắm nước lạnh. : kalt duschen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frostigkeit /f =, -en/

sự] lạnh, rét, lạnh lẽo.

frösteln

1 vi [bị] lạnh, rét, lạnh cóng; II vimp [bị] rét, lạnh; mich fröstelt, ich fröstle tôi lạnh.

Kälte /f =/

1. [độ, sự] lạnh, rét, lạnh lẽo, rét buốt, giá lạnh; [sự, cảm giác] lạnh, rét; strenge [bittere] - băng giá dữ dội; grimmige - băng giá ác liệt; beißende [schneidende]- lạnh buốt; 15 Grand Kälte lạnh âm 15 độ; 2. (nghĩa bóng) độ lạnh; [tính chất] khô khan, nhạt nhẽo.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rét

1) kalt (a); Kälte f;

2) frieren vi; ớn rét Schüttelfrost heben (vor dem Fieberanfall).