Brunnen /[’brunon], der; -s, -/
cái giếng;
einen Brunnen bohren : khoan một cái giếng (Spr.) đen Brunnen [erst] zudecken, wenn das Kind hineingefallen ist : chỉ lo đậy giếng khi con trẻ đã rai xuống (mất bồ mới lo làm chuồng).
Brunnen /[’brunon], der; -s, -/
vòi nước phun;
giếng phun;
suôi phun;
Brunnen /[’brunon], der; -s, -/
nước khoáng;
nước suô' i;
Brunnen /bau.er, der; -s, -/
thợ đào giếng;
thợ khoan giếng;