TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

remarquer

chú ý

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

remarquer

determine

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

remarquer

feststellen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

remarquer

remarquer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Remarquer du bétail

Đánh dấu lại gia súc.

Remarquer le moindre défaut

Để ý từng thiếu sót nhò nhất.

Ces taches se remarquent

Những vết dó đáng chú ý.

L’un des convives remarqua qu’on était treize à table

Một (trong những) khách ăn dã nhận xét rằng bàn ăn có mưòi ba ngưòi.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

remarquer

[DE] feststellen

[EN] determine

[FR] remarquer

[VI] chú ý

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

remarquer

remarquer [R(a)maRke] V. tr. [1] I. Hiếm Đánh dấu lại. Remarquer du bétail: Đánh dấu lại gia súc. II. 1. Chú ý, để ý, lưu ý. Remarquer le moindre défaut: Để ý từng thiếu sót nhò nhất. c> V. pron. (Pass.) Ces taches se remarquent: Những vết dó đáng chú ý. 2. Remarquer que: Nhận xét rằng, ghi nhận rang. L’un des convives remarqua qu’on était treize à table: Một (trong những) khách ăn dã nhận xét rằng bàn ăn có mưòi ba ngưòi. Nhận ra, phân biệt được. Remarquer un visage dans la foule: Nhận ra bộ mặt trong dám dông. > Se faire remarquer: Khiến ngưòi chú ý. -Khinh Kém chững chạc.