remarquer
remarquer [R(a)maRke] V. tr. [1] I. Hiếm Đánh dấu lại. Remarquer du bétail: Đánh dấu lại gia súc. II. 1. Chú ý, để ý, lưu ý. Remarquer le moindre défaut: Để ý từng thiếu sót nhò nhất. c> V. pron. (Pass.) Ces taches se remarquent: Những vết dó đáng chú ý. 2. Remarquer que: Nhận xét rằng, ghi nhận rang. L’un des convives remarqua qu’on était treize à table: Một (trong những) khách ăn dã nhận xét rằng bàn ăn có mưòi ba ngưòi. Nhận ra, phân biệt được. Remarquer un visage dans la foule: Nhận ra bộ mặt trong dám dông. > Se faire remarquer: Khiến ngưòi chú ý. -Khinh Kém chững chạc.