renversement
renversement [RõveRsamõ] n. m. 1. Sự đảo nguọc, sự đảo, sự làm lộn nguọc. > KỸ Appareil à renversement: Máy hoạt động khi lộn nguọc (bom, bình chũa cháy). 2. Bóng Sự sụp đổ, sự lật đổ. Le renversement de la royauté: Sư lật dổ vưong quyền. 3. Sự trở chiều (quay ngoắt 180°). Renversement de la marée, du courant: Sự trở chiều cùa nưóc triều, cùa dòng. 4. Sự đảo nguọc (một thứ tự), sự đảo lộn. Renversement des termes d’une proposition: Sự dào lộn các từ ngữ của một mệnh đề. > NHẠC Sự đảo (quãng âm). Renversement des intervalles, des accords: Sự dảo các quãng âm, các hop ảm. 5. Bóng Sự đảo lộn (sự thay đổi hoàn toàn theo chiều nguọc lại). Renversement des alliances, des opinions: Sư dảo lôn liên minh, sự dảo lộn quan diểm.