restauration
restauration [RestoRasjô] n.f. 1. Sự sủa chữa, sự trùng tu; sự được sủa chũa, được trùng tu. Restauration d’un édifice: Sự trùng tu môt tòa nhà. > Bóng La restauration des finances publiques: Việc phục hung nền tài chính quốc gia. 2. Sự phục hung, sự trùng hung (của một triều vua cũ). -Absol. sứ La Res-tauration: Thoi trung hung (chế độ nối tiếp Đê chê thứ nhất, từ đó dồng họ Bourbons nắm quyền ở Pháp). La première Restauration (avril 1814-mars 1815), interrompue par l’épisode des Cent-Jours durant lesquels Napoléon reprit le pouvoir, fut suivie par la seconde Restauration (juillet 1815-juillet 1830): Thòi kỳ Trung hưng thứ nhất (tháng tư 1814 - tháng ba 1915), bị ngắt quãng bòi giai doạn một trăm ngày Napoléon cầm quyền, dã dược tiếp nối bằng thời Trung hưng thứ hai (tháng bảy 1815 - tháng bảy 1830).
restauration
restauration [RestoRasjô] n.f. Nghề mở hàng ăn, nghề mở quán ăn; lĩnh vực hoạt động quán hàng ăn.