reste
reste [REst] n.m. I. 1. Chỗ cồn lại, phần cồn lại, cái sót lại. Payer le reste d’une dette: Trả phần còn lại của số nơ. -Bóng Ne pas demander son reste: Dừng ngay ở đấy; không năn nỉ gì thêm; làm thinh mà rút lui. > Le reste du temps: Thì giơ cồn lại. 2. Absol. Đoạn cuối (cần làm, cần nói). Nous lirons le reste demain: Chúng ta sẽ dọc doạn cuối vào ngày mai. > Cái cồn lại, cái khấc. Inutile de préciser, vous imaginez le reste: Nói thèm cũng vô ích, các anh cứ nghĩ lấy những cái còn lại. Et (tout) le reste: Và vân vân... 3. Etre en reste: Mac nợ, mang ơn. Pour ne pas être en reste, les autres se sont joints au chœur: Để khỏi chịu thua, những kè khác dã kết họp thành một lũ. 4. loc. adv. De reste: Dư, thùa. > Au reste, du reste: Vả lại, vả chăng, n. 1. Những thứ cồn sót lại, những thúc ăn thừa. Les restes d’un naufrage: Những thứ còn sót lại của một vu dắm tàu. Les restes d’un repas: Các dồ thừa của bữa ăn. —Đùa Avoir de beaux restes: Cồn dư chút sắc tàn. > Les restes de qqn: Hài cốt (di hài) của ai. > Thứ bỏ đi. N’avoir que les restes: Chỉ có toàn những thứ bò di. > Một chút. Un re' ste de jour, de vertu: Một chút ngày còn lại, một chút dức hạnh. 2. TOÁN Sô dư (của một phép trừ). > Sô dư (trong phép tính chia).