TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

reste

balance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nikal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

remainder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

reste

Rest

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Nikal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Restwasser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ueberschuss

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

reste

reste

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Payer le reste d’une dette

Trả phần còn lại của số nơ.

Nous lirons le reste demain

Chúng ta sẽ dọc doạn cuối vào ngày mai.

Pour ne pas être en reste, les autres se sont joints au chœur

Để khỏi chịu thua, những kè khác dã kết họp thành một lũ.

N’avoir que les restes

Chỉ có toàn những thứ bò di.

Un re'ste de jour, de vertu

Một chút ngày còn lại, một chút dức hạnh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

reste

reste

Rest

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

reste

[DE] Nikal; Restwasser; Ueberschuss

[EN] balance; nikal

[FR] reste

reste

[DE] Rest

[EN] remainder

[FR] reste

reste /IT-TECH,TECH,BUILDING/

[DE] Rest

[EN] remainder

[FR] reste

reste /BUILDING/

[DE] Nikal; Restwasser; Ueberschuss

[EN] balance; nikal

[FR] reste

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

reste

reste [REst] n.m. I. 1. Chỗ cồn lại, phần cồn lại, cái sót lại. Payer le reste d’une dette: Trả phần còn lại của số nơ. -Bóng Ne pas demander son reste: Dừng ngay ở đấy; không năn nỉ gì thêm; làm thinh mà rút lui. > Le reste du temps: Thì giơ cồn lại. 2. Absol. Đoạn cuối (cần làm, cần nói). Nous lirons le reste demain: Chúng ta sẽ dọc doạn cuối vào ngày mai. > Cái cồn lại, cái khấc. Inutile de préciser, vous imaginez le reste: Nói thèm cũng vô ích, các anh cứ nghĩ lấy những cái còn lại. Et (tout) le reste: Và vân vân... 3. Etre en reste: Mac nợ, mang ơn. Pour ne pas être en reste, les autres se sont joints au chœur: Để khỏi chịu thua, những kè khác dã kết họp thành một lũ. 4. loc. adv. De reste: Dư, thùa. > Au reste, du reste: Vả lại, vả chăng, n. 1. Những thứ cồn sót lại, những thúc ăn thừa. Les restes d’un naufrage: Những thứ còn sót lại của một vu dắm tàu. Les restes d’un repas: Các dồ thừa của bữa ăn. —Đùa Avoir de beaux restes: Cồn dư chút sắc tàn. > Les restes de qqn: Hài cốt (di hài) của ai. > Thứ bỏ đi. N’avoir que les restes: Chỉ có toàn những thứ bò di. > Một chút. Un re' ste de jour, de vertu: Một chút ngày còn lại, một chút dức hạnh. 2. TOÁN Sô dư (của một phép trừ). > Sô dư (trong phép tính chia).