TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rester

vẫn còn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

rester

remain

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

rester

übrigbleiben

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

rester

rester

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cette œuvre restera

Công trình dó sẽ tồn tại lâu dài.

Ce surnom lui est resté

Biệt danh dó tiếp tục là của nó.

Reste à savoir sì

Còn cần biết có phăi là.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

rester

[DE] übrigbleiben

[EN] remain

[FR] rester

[VI] vẫn còn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rester

rester [Reste] V. intr. [1] I. 1. ơ lại (một noi nào, một tình cảnh nào). Rester chez soi: O lai nhà mình. Rester calme: Giữ yên lặng. -Rester (à) dîner: Ở lại (để) ăn tối. -Bóng II risque d’y rester: Nó có thể bỏ mạng ở đấy. vẫn lưu lại, vẫn tồn tại. Cette œuvre restera: Công trình dó sẽ tồn tại lâu dài. 3. En rester à: Dừng lại ở chỗ. Restons-en là: Chúng ta dừng lại ở dấy. 4. Rester sur une impression: Giữ lâu một cảm giác; giữ lâu một ấn tượng. > Rester, être resté sur sa faim: Cồn đói, ăn chưa no. Bóng Chua thỏa mãn khát vọng, chua thỏa mãn duc vọng. Rester à qqn: Tiếp tục gắn bó vói ai, tiếp tục là của ai (vật). Ce surnom lui est resté: Biệt danh dó tiếp tục là của nó. IL 1. Còn sót lại. Ruines qui restent d’un édifice: Những tàn tích còn sót lại của một tòa nhà. Voyons ce qui reste à faire: Hãy xem những gì còn sót lại chưa làm. Ceux qui s’en vont et ceux qui restent: Những kẻ khuất và những người cồn. -Ellipt. Reste à savoir sì: Còn cần biết có phăi là. 2. Il reste que (+indic.): Tuy vậy sự thật là; dù sao vẫn là.