rester
rester [Reste] V. intr. [1] I. 1. ơ lại (một noi nào, một tình cảnh nào). Rester chez soi: O lai nhà mình. Rester calme: Giữ yên lặng. -Rester (à) dîner: Ở lại (để) ăn tối. -Bóng II risque d’y rester: Nó có thể bỏ mạng ở đấy. vẫn lưu lại, vẫn tồn tại. Cette œuvre restera: Công trình dó sẽ tồn tại lâu dài. 3. En rester à: Dừng lại ở chỗ. Restons-en là: Chúng ta dừng lại ở dấy. 4. Rester sur une impression: Giữ lâu một cảm giác; giữ lâu một ấn tượng. > Rester, être resté sur sa faim: Cồn đói, ăn chưa no. Bóng Chua thỏa mãn khát vọng, chua thỏa mãn duc vọng. Rester à qqn: Tiếp tục gắn bó vói ai, tiếp tục là của ai (vật). Ce surnom lui est resté: Biệt danh dó tiếp tục là của nó. IL 1. Còn sót lại. Ruines qui restent d’un édifice: Những tàn tích còn sót lại của một tòa nhà. Voyons ce qui reste à faire: Hãy xem những gì còn sót lại chưa làm. Ceux qui s’en vont et ceux qui restent: Những kẻ khuất và những người cồn. -Ellipt. Reste à savoir sì: Còn cần biết có phăi là. 2. Il reste que (+indic.): Tuy vậy sự thật là; dù sao vẫn là.