Việt
vẫn còn
cặn
bã
xỉ
đồ thừa
Anh
remain
Đức
bleiben
übrigbleiben
Pháp
rester
They remain close to one temporal location, barely crawling past a familiar occasion.
Họ cứ quanh quẩn ở một ddiemr thời gian, không bước quá một bước khỏi những gì quen biết.
The Post Bureau doesn’t remain on Postgasse, but flies through the city on rails, like a train.
Bưu điện không tọa lạc trên Postgasse nữa mà chạy ào ào trên đường ray, như xe lửa, qua thành phố.
How can one set up an apothecary on Marktgasse when a similar shop might do better on Spitalgasse? How can one make love to a man when he may not remain faithful?
Làm sao dám trao thân gửi phận cho một người đàn ông khi không chắc hắn có chung thủy với mình?
cặn, bã, xỉ, đồ thừa
[DE] übrigbleiben
[EN] remain
[FR] rester
[VI] vẫn còn
v. to stay in a place after others leave; to stay the same