retirer
retirer [R(a)tÌRe) v.tr. [1] I. 1. Rút về (cái đã đẩy lên trước). Retirer sa main: Rút tay lại. 2. Rút lại (cái đã nói). Je retire ce que j’ai dit: Tôi rút lại diều tôi dã nói. Retirer une plainte: Rút lại một don khiếu nại. 3. Retirer qqch á qqn: Lây lại cái gì của ai, rút lại của ai cái gì. On lui a retiré son permis de conduire: Họ dã rút giấy phép lái xe của nó. Retirer sa confiance, son amitié: Sự rút bỏ tín nhiệm dối vói ai, rút bó tình bạn dối vói ai. 4. Rút ra khỏi. Retirer un seau du puits: Đua gàu ra khỏi giếng. Il a retiré son fils de cet internat: Nó dã rút con trai ra khỏi ký túc xá dó. > Rút ra, lấy lại. Retirer de l’argent à la banque: Rút tiền ỏ ngân hàng. 5. cỏi, cỏi ra. Retirer son manteau, ses chaussures: còi áo khoác, còi giày dép. 6. Khai thác, rút ra. L’huile que l’on retire de certaines graines: Dầu lấy dưọc từ một số hạt. > Lây được, thu được, đạt đưọc. Qu’avez-vous retiré de cette expérience?: Anh dã thu dưọc gì tù thi nghiệm dó? -Spécial. Thu lọi. Il a retiré un gros bénéfice de l’opération: Nó dã thu loi lớn từ công việc dó. II. Lại bắn, lại phát hành, lại in, lại kéo. 1. L’archer retira une flèche: Người bắn cung dã lại bắn thêm một phát. 2. L’ouvrage est épuisé, l’éditeur va en faire retirer dix mille exemplaires: Cuốn sách dã bán hết, nhà xuất bản sẽ cho in lại một vạn bản. 3. Retirer sur la corde: Kéo lại cái dây. III V. pron. 1. Rút khỏi, rút lui. Il est temps que je me retire: Đã dến lúc tôi cần rút lui. -Se retirer dans ses appartements: Rút về các căn hộ của mình. 2. Từ bỏ (một vị trí), rút về, lui về. Se retirer en lieu sûr: Rút về noi chắc chắn. Se retirer loin du monde: Sống ẩn dật, sống xa lánh cuộc dòi. Se retirer de: Từ bỏ, thôi (một hoạt động). Se retirer d’un jeu: Rút khỏi cuộc dánh bạc, rút khỏi cuộc choi. Se retirer du barreau: Thôi nghề luật sư. > Absol. về hưu. Il s’est rétiré fortune faite: Nó dã về hưu khi đã giàu có thành dạt. 4. Rút xuống (lồng sông). La rivière se retire: Nưóc sông dã rút. > Chảy ngược lại. Aux grandes marées, ỉa mer se retire à plusieurs kilomètres: Những lúc triều cường, nưóc biển rút ra nhiều kilomet. 5. Co lại. Cette toile se retire au blanchissage: Vải dó co lại khi giặt.