retrouver
retrouver [R(o)tRuve] I. v.tr. [1] 1. Tìm lại đuọc. Retrouver une formule, un théorème: Tìm lại dưọc một công thức, một dinh lý. C’est une idée qu’on retrouve dans son deuxième livre: ĐÓ là một ý kiến (mà người ta) gặp lại trong cuốn sách thứ hai của nó. Tìm lại đuọc. Retrouver son portefeuille: Tìm lại dưoc chiếc ví. On a retrouvé des traces de son passage ici: Người ta dã tìm dưọc những dấu vết di qua dây của nó. -Retrouver du travail: Tìm lại dưoc công việc làm. Aidez-moi à retrouver son nom: Hãy giúp tôi tìm lại tên nó. > Bóng Lấy lại, có lại. Retrouver son sourire, ses forces: Lấy lại nụ cười, lấy lại sức lực. 4. Gặp lại. Elle avait hâte de retrouver ses amis: Bà ta nóng lòng gặp lại bạn bè. > Trở lại vói, trở về vói. Venez nous retrouver quand vous aurez terminé: Hãy trớ lại gặp chúng tôi khi các anh làm xong. 5. Tìm ra, nhận ra. Il a retrouvé son appartement dévasté: Nó dã nhận ra căn hộ bị tàn phá của nó. > II avait laissé un enfant, il retrouva un homme. -Nhận ra. Avec ce sourire, je te retrouve: Vói nụ cười ấy, tôi nhận ra anh. II. v.pron. 1. Gặp lại nhau. Nous nous retrouverons un jour: Chúng tôi sẽ gặp lại nhau một ngày nào dó. 2. Tìm ra đuòng đi, lại định đuọc huóng. Après bien des détours, j’ai fini par me retrouver: Sau nhiều dường vòng, cuối cùng tôi lại tìm ra dường di. -Bóng Ses comptes sont dans un tel désordre qu’il ne peut s’y retrouver: Các tính toán của nó lộn xộn dến mức nó không thể tìm ra hướng xử lý. > Thân S’y retrouver: Có lại trong việc ấy. 3. Văn Trấn tĩnh lại, lấy lại ý thức. II avait besoin de réfléchir, de se retrouver: Nó cần phải suy nghĩ, phải trấn tĩnh lại. 4. Lại ở, lại trở lại. Se retrouver au même point qu’avant: Lại ỏ ngay vào diểm trưóc dó. > Lại phải ở, lại phải chịu. Il se retrouva dehors avant d’avoir pu dire un mot: Nó dã phải ô bên ngoài trưóc khi có thể nói dưọc một lòi.