TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

retrouver

lấy lại

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

retrouver

recover

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

regain

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

salvage

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

retrouver

wiedererlangen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

retrouver

retrouver

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Retrouver son sourire, ses forces

Lấy lại nụ cười, lấy lại sức lực.

Elle avait hâte de retrouver ses amis

Bà ta nóng lòng gặp lại bạn bè.

Venez nous retrouver quand vous aurez terminé

Hãy trớ lại gặp chúng tôi khi các anh làm xong.

Il a retrouvé son appartement dévasté

Nó dã nhận ra căn hộ bị tàn phá của nó. > II avait laissé un enfant, il retrouva un homme.

Avec ce sourire, je te retrouve

Vói nụ cười ấy, tôi nhận ra anh.

Nous nous retrouverons un jour

Chúng tôi sẽ gặp lại nhau một ngày nào dó.

Après bien des détours, j’ai fini par me retrouver

Sau nhiều dường vòng, cuối cùng tôi lại tìm ra dường di.

Ses comptes sont dans un tel désordre qu’il ne peut s’y retrouver

Các tính toán của nó lộn xộn dến mức nó không thể tìm ra hướng xử lý.

II avait besoin de réfléchir, de se retrouver

Nó cần phải suy nghĩ, phải trấn tĩnh lại. 4.

Se retrouver au même point qu’avant

Lại ỏ ngay vào diểm trưóc dó.

Il se retrouva dehors avant d’avoir pu dire un mot

Nó dã phải ô bên ngoài trưóc khi có thể nói dưọc một lòi.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

retrouver

[DE] wiedererlangen

[EN] recover, regain, salvage

[FR] retrouver

[VI] lấy lại

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

retrouver

retrouver [R(o)tRuve] I. v.tr. [1] 1. Tìm lại đuọc. Retrouver une formule, un théorème: Tìm lại dưọc một công thức, một dinh lý. C’est une idée qu’on retrouve dans son deuxième livre: ĐÓ là một ý kiến (mà người ta) gặp lại trong cuốn sách thứ hai của nó. Tìm lại đuọc. Retrouver son portefeuille: Tìm lại dưoc chiếc ví. On a retrouvé des traces de son passage ici: Người ta dã tìm dưọc những dấu vết di qua dây của nó. -Retrouver du travail: Tìm lại dưoc công việc làm. Aidez-moi à retrouver son nom: Hãy giúp tôi tìm lại tên nó. > Bóng Lấy lại, có lại. Retrouver son sourire, ses forces: Lấy lại nụ cười, lấy lại sức lực. 4. Gặp lại. Elle avait hâte de retrouver ses amis: Bà ta nóng lòng gặp lại bạn bè. > Trở lại vói, trở về vói. Venez nous retrouver quand vous aurez terminé: Hãy trớ lại gặp chúng tôi khi các anh làm xong. 5. Tìm ra, nhận ra. Il a retrouvé son appartement dévasté: Nó dã nhận ra căn hộ bị tàn phá của nó. > II avait laissé un enfant, il retrouva un homme. -Nhận ra. Avec ce sourire, je te retrouve: Vói nụ cười ấy, tôi nhận ra anh. II. v.pron. 1. Gặp lại nhau. Nous nous retrouverons un jour: Chúng tôi sẽ gặp lại nhau một ngày nào dó. 2. Tìm ra đuòng đi, lại định đuọc huóng. Après bien des détours, j’ai fini par me retrouver: Sau nhiều dường vòng, cuối cùng tôi lại tìm ra dường di. -Bóng Ses comptes sont dans un tel désordre qu’il ne peut s’y retrouver: Các tính toán của nó lộn xộn dến mức nó không thể tìm ra hướng xử lý. > Thân S’y retrouver: Có lại trong việc ấy. 3. Văn Trấn tĩnh lại, lấy lại ý thức. II avait besoin de réfléchir, de se retrouver: Nó cần phải suy nghĩ, phải trấn tĩnh lại. 4. Lại ở, lại trở lại. Se retrouver au même point qu’avant: Lại ỏ ngay vào diểm trưóc dó. > Lại phải ở, lại phải chịu. Il se retrouva dehors avant d’avoir pu dire un mot: Nó dã phải ô bên ngoài trưóc khi có thể nói dưọc một lòi.