TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rideau

curtain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

leave strip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rideau

Stauwand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorhang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Randstreifen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rideau

rideau

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un rideau d’arbres, de verdure

Một màn cây, một màn (cây, cỏ) xanh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rideau

[DE] Stauwand; Vorhang

[EN] curtain

[FR] rideau

rideau /INDUSTRY/

[DE] Randstreifen

[EN] leave strip

[FR] rideau

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rideau

rideau [Rido] n. m. 1. Tấm rem, bức rem. Poser des rideaux aux fenêtres: Đặt rèm o của sổ. Tringle, anneaux de rideau: Thanh treo rèm, các vòng treo rèm. > Loc. Bóngĩĩrer le rideau sur une chose: Quên đi không cồn nghĩ đến một điều gì, không cồn nói đến một điều gì. -Thân Rideau!: Hạ màn đi! (thế là xong việc, không có gì bàn thêm). 2. Tấm màn (sân khấu). 3. Rideau de fer: Rềm sắt (để đóng cửa hàng). > Tấm màn kim loại (dể ngăn sân khấu nhà hát khi có hỏa hoạn). > Bóng Bức màn sắt (sự phân cách giữa các nưức xã hội chủ nghĩa Đông Au và cấc nuóc Tây Âu). 4. Bộ tấm che; bộ tấm của (lồ suỏi). Bồng tablier. 5. Màn (cái tạo nên một màn hình, một tấm chắn). Un rideau d’arbres, de verdure: Một màn cây, một màn (cây, cỏ) xanh.