rideau
rideau [Rido] n. m. 1. Tấm rem, bức rem. Poser des rideaux aux fenêtres: Đặt rèm o của sổ. Tringle, anneaux de rideau: Thanh treo rèm, các vòng treo rèm. > Loc. Bóngĩĩrer le rideau sur une chose: Quên đi không cồn nghĩ đến một điều gì, không cồn nói đến một điều gì. -Thân Rideau!: Hạ màn đi! (thế là xong việc, không có gì bàn thêm). 2. Tấm màn (sân khấu). 3. Rideau de fer: Rềm sắt (để đóng cửa hàng). > Tấm màn kim loại (dể ngăn sân khấu nhà hát khi có hỏa hoạn). > Bóng Bức màn sắt (sự phân cách giữa các nưức xã hội chủ nghĩa Đông Au và cấc nuóc Tây Âu). 4. Bộ tấm che; bộ tấm của (lồ suỏi). Bồng tablier. 5. Màn (cái tạo nên một màn hình, một tấm chắn). Un rideau d’arbres, de verdure: Một màn cây, một màn (cây, cỏ) xanh.