river
river [Rive] V. tr. [1] 1. Đóng chặt (bằng cách dán, tán). " On rivait à grands coups de marteau... le boulon de son carcan" (V. Hugo). " Người ta dã nện chặt bằng những cú búa mạnh... cái dinh ốc ờ xiềng xích cổ nó" . > River un clou: Tán cái đinh. -Bóng River son clou à qqn: Làm cho ai phải câm họng. 2. Đóng chặt bằng đinh tán, ghép bằng đinh tán. River des tôles: Ghép tôn bằng dinh tán. Đồng riveter. t> Bóng Làm cho bất động, cột chặt, gắn chặt, rịt chặt. La maladie l’a rivé au lit une semaine: Bệnh tật dã rit chặt nó ở giường một tuần.