robe
robe [Rob] n. f. I. Áo đầm. n. 1. Áo dài (của đàn ông hiện nay ở Phuong đông và của đàn ông thbi xua). 2. Áo dài (của thẩm phán, luật sư, giáo sư đại học, giáo sĩ). > Cô La robe: Chức quan tồa (trong chế độ cũ). Noblesse de robe: Quý tộc pháp dinh. Robe de chambre: Ao dài mặc trong nhà. t> Pommes de terre en robe de chambre: Khoai tây luộc (nuông) cả vỏ. ni 1. Bộ lông (của ngụa, bo, v.v...). 2. vỏ (một số rau quả). La robe d’un oignon: Vỗ hành. 3. Lá áo (lá bọc ngoài của điếu xì gà) Đồng cape. 4. Màu (ruợu nho). robelage V. robage.