rogue
rogue [Rogl adj. Kiêu kỳ, ngạo mạn, xấc xuọc. Un petit homme rogue: Một kẻ hèn mọn kiêu căng. Un ton rogue: Giọng ngạo mạn.
rogue
rogue [Rog] n. f. 1. ĐÁNHCÁ Trứng cá muối làm mồi cầu. 2. Trứng cá.
rogué,roguée
rogué, ée [Roge] adj. ĐẤNHCẤ Có trứng (cá). Hareng rogué: Cá trích có trứng; cá mòi có trứng.