rondeau
rondeau [Rõdol n. m. I. 1. KỸ Đĩa làm giá đỡ (bằng gỗ, bằng kim loại), đĩa nêm. 2. Trục gỗ để san đất gieo. II. VĂN Thể thơ rông đô (thịnh hành thơi Trung cổ). > Thể thơ rông đô, thể nhạc rông đô (xen kẽ một điệp khúc và các đoạn khác nhau).
rondo,rondeau
rondo hay rondeau [Rõdo] n. m. Bản nhạc rông đô (có xen kẽ một điệp khúc và nhiều đoạn đổi). Un rondo de Mozart: Một bản rông dô của Mô da.