TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rosée

dew

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rosée

Tau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rosée

rosée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rosé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La rosée matinale

Sưong sóm.

Vin rosé

Rượu nho màu hồng nhạt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rosée /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] Tau

[EN] dew

[FR] rosée

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rosée

rosée [Roze] n. f. Suơng; giọt sương. La rosée matinale: Sưong sóm. > Lï Point de rosée: Điểm ngưng, nhiệt độ ngưng (của một chất hơi khi ngưng thành nước).

rosé,rosée

rosé, ée [Roze] adj. Phớt hồng, hoi hồng hồng. Vin rosé: Rượu nho màu hồng nhạt. > N. m. Du rosé: của rượu nho hồng nhạt (thứ rượu nho có ngâm một ít nước nho đen).