roulant,roulante
roulant, ante [ruIõ, õt] adj. và n. 1. Có thể lăn; được đặt lên bánh xe, được đặt lèn bánh lăn. Table roulante: Bàn có bánh xe, bàn lăn dưọc. > ĐSĂT Matériel roulant: Thiết bị di động; các đầu máy, toa xe. -Par ext. Personnel roulant: Nhân viên lưu động (công tác ở tàu, xe). -Subst. Les roulants: Những nhân viên luu dộng. > QUAN Cuisine roulante, hay, n. f., roulante: Bếp lưu động (của quân đội). 2. Lăn (nói về một thiết bị vận chuyển đừòng ngắn chuyển động trên con lăn). Pont, tapis roulant: cầu lăn, băng tải. Trottoir, escalier roulant: vỉa hề lăn, cầu thang lăn (chuyển động bằng băng chuyền). 3. Feu roulant: Loạt bắn liên tiếp (súng). > Bóng Un feu roulant de questions: Một tràng câu hôi.