sûreté
sûreté [syRte] n. f. I. 1. Sự chắc chắn, sự an toàn. Sûreté d’une région: Sự an toàn của một vùng. 2. Sự vũng chắc, sự hiệu nghiệm, sự chính xác. Sûreté de l’oreille d’un musicien: Sự chính xác của dôi tai một nhạc sĩ. > Sự đúng đắn, sự chính xác. Je me fie à la sûreté de votre goût Tôi tin cậy vào sự dũng dắn của sở thích cùa anh. Avoir une grande sûreté de jugement: Có sư phán doán rất chính xác. 3. Sự bảo hiểm, sự bảo đảm (đối vói ai). Je lui ai donné toutes les sûretés qu’il me demandait: Tôi dã cung cấp cho nó mọi thứ bảo dâm mà nó yêu cầu tôi. -LUẬT Sûreté personnelle: Sự bảo đảm đối nhân (sự bảo đảm cho chủ nợ ở chỗ con nợ lại có những con nợ khác đáp úng việc trả nọ cho chủ nọ). Sûreté réelle: Sự bảo đảm đối vật, sự bảo đảm thực tế (con nợ có sẵn một tài sản thục tế để trả nợ cho chủ nợ). Hiếm Tình trạng an toàn. Garantir la sûreté des personnes et des biens: Bảo dam an toàn cho người và tài sản. -Attentat, crime contre la sûreté de l’Etat: Tội xâm phạm an ninh quốc gia. t> De sûreté: An toàn, để bảo đảm an toàn. Epingles de sûreté: Các kim băng. Serrure de sûreté: Khóa an toàn. Soupape de sûreté: Van an toàn. > Une sûreté: Môt thiết bị an toàn, chốt an toàn. Mettre une sûreté à sa porte: Đặt một chốt an toàn ở của. Mettre une arme à la sûreté. Giữ một vũ khí trong tư thế an toàn. 5. Cũ Biện pháp phồng ngừa, sự giữ cẩn thận. Prov. Deux sûretés valent mieux qu’une: Hai lần phồng ngừa vẫn hon một lạn, càng cẩn thận nhiều càng tốt. 6. Sự tự tin, tính tự tin. Ils montrent une grande sûreté d’eux-mêmes: Họ tỏ ra rất tự tin. II. Sûreté nationale hay, par abrév., Sûreté: Cơ quan an ninh quốc gia.