sécurité
sécurité [sekyRÎte] n. f. 1. Sự yên tâm, sự tĩnh tâm. Avoir un sentiment de sécurité: Có cảm giác yên tâm. 2. Sự yên ổn, sự an toàn, sụ an ninh. Assurer la sécurité des personnes et des biens, la sécurité publique: Bảo đảm an toàn cho người và tài sản, bảo dảm an ninh chung. > Compagnies républicaines de sécurité (C.R.S): Các đội an ninh của nưóc cộng hòa. -Sécurité routière: An ninh đường bộ. -Conseil de sécurité de 1’O.N.U.: Hội dồng bảo an Liên hiệp quốc. 3. Sécurité sociale: Bảo hiểm xã hội. 4. KỸ Chốt an toàn (ở súng). 5. loc. adj. De sécurité: Để bảo đảm an toàn, để đuợc an toàn. Dispositif de sécurité: Thiết bị an toàn.