security :
sự an toàn, sự an ninh, sự bảo đàm, sự bào chứng; người báo đâm. [L] a/ người báo chũ, người báo đàm. b/ sự báo chứng, tiến bào chứng, vặt bào đàm, tiền ký quỷ, tiên thế chân.. - additional security - sự cam cố, sự diên áp; tái bảo lãnh. - collateral security - sự cam co, sự điên áp. - security for casts - dự tụng phí, sờ phi đóng trước khi kháng cáo; (lệ phí) tiền tài phán, phí nộp trước khi xét xừ (trong một vu chống án chăng hạn). - security for a debt - đàm bào một món nơ, một trái quyền. - personal security - đàm bào dỏng sàn. - sufficient security - bào chứng tốt có giá trị, bào chứng khá già. - to give a security - đóng báo chứng, đóng lien the chân. - to give sth. as a security - đưa cái gi lảm vật đàm báo. - loan without security - cho vay mất gốc vồn, cho vay không có đám bào. - to lend money on security - cho vay có đàm bào chắc chắn. - to lend money without security - vay tiền không có đàm bào chẳc chắn. - to lodge a security - đóng tiền bão chứng. - to lodge stock as additional security - ký gời chứng khoán đê cẩm cố. - to stand security for s.o - dứng báo lãnh cho ai. - to stand security for a signature, a debt - dứng bào lãnh một chữ ký, một món nợ. - to pay in a sum as a security - dóng một số tiến thé chân. [TC] chứng khoán, giá khoán, von. - securities to bearer - phiẻu khoán vô danh. - gilt-edged securities - giá khoán chẳc chan, cho vay chắc chắn. - Government securities - vốn Nhà nước, ngân quỹ Quốc gia - outstanding securities - phicu khoán không hoàn giâm, phiếu khoán hoán chuyên. - paper securities - chứng thư thụ thác di sàn. - public securities - công trái, công ngân, quỹ công. - registered securities - chứng khoán ký danh. - securities registered for tax - chứng khoán bao thuê (Xch. tax subscription). - transferable securities - giá khoán động sàn. - securities department - sớ (hay vụ) phiếu khoán (cúa ngân hàng) - the security market - thi trường giá khoán, sớ giao dich chứng khoán. ' Security Council of the U.N - Hội dồng bảo an L.H.Q.