Việt
an ninh
yên ổn
Hòa bình
bình an
hòa hảo
hòa mục
thái bình
an tịnh
bình tịnh
du nhàn
an lạc
an tâm
hạnh phúc.
Anh
Security
security
peace
An ninh, yên ổn
Hòa bình, bình an, an ninh, hòa hảo, hòa mục, thái bình, an tịnh, bình tịnh, du nhàn, an lạc, an tâm, hạnh phúc.
- tt. (H. an: yên; ninh: không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren: Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội: Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.
An ninh
Trạng thái nhằm ngăn chặn các xâm nhập trái phép tới các thông tin mật.
The condition that prevents unauthorized individuals from having access to classified information.