TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

an ninh

an ninh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

yên ổn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hòa bình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bình an

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hòa hảo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hòa mục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thái bình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

an tịnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bình tịnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

du nhàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

an lạc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

an tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hạnh phúc.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

an ninh

Security

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 security

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

peace

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

security

An ninh, yên ổn

peace

Hòa bình, bình an, an ninh, hòa hảo, hòa mục, thái bình, an tịnh, bình tịnh, du nhàn, an lạc, an tâm, hạnh phúc.

Từ điển tiếng việt

an ninh

- tt. (H. an: yên; ninh: không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren: Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội: Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Security

An ninh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 security

an ninh

Trạng thái nhằm ngăn chặn các xâm nhập trái phép tới các thông tin mật.

The condition that prevents unauthorized individuals from having access to classified information.