Việt
chứng khoán
ngưỏi làm thuê việc vặt
kẻ đầu cơ
dồ dạc
của cải
động sản
công trái
công phiếu.
giấy chứng nhận vốn vay
phiếu tín dụng
cổ phiếu
chứng từ có xác định giá
Anh
financial security
securities
security
stock
Đức
Bestand
Jobber
Effekten
Anleihepapier
Wertpapier
Pháp
Stock
Sie sind Dienstleistungsunternehmen, die Informationen, wie z.B. Aktienkurse, Nachrichten, firmenspezifische Daten und Informationen, die in Datenbanken abgelegt sind, anbieten und verkaufen.
Dịch vụ trực tuyến là những dịch vụ chuyên cung cấp và bán tin tức lưu trữ ở ngân hàng dữ liệu, thí dụ như chỉ số chứng khoán, bản tin, dữ liệu và thông tin đặc thù của công ty.
Der Börsenmakler, der mit seinem Kurzzeitgedächtnis einige hervorragende Geschäfte getätigt hat, entnimmt seinem Verzeichnis, daß er in der Bundesgasse 89 wohnt.
Ông buôn chứng khoán, người có trí nhớ tồi đã buôn được vài vụ ngon lành, tìm thấy trong sổ địa chỉ răng mình ngụ tại số nhà 89 Bundesgasse.
The stockbroker, whose short-term memory of the market has produced some excellent investments, reads that he now lives at no. 89 Bundesgasse.
Anleihepapier /das (Wirtsch.)/
chứng khoán; giấy chứng nhận vốn vay; phiếu tín dụng (Wertpapier);
Wertpapier /das (Wirtsch.)/
chứng khoán; cổ phiếu; chứng từ có xác định giá;
Jobber /m -s, =/
1. ngưỏi làm thuê việc vặt; 2. kẻ đầu cơ, chứng khoán,
Effekten /pl/
1. dồ dạc, của cải, động sản; 2. (tài chính) chứng khoán, công trái, công phiếu.
Chứng khoán
[DE] Bestand (an Büchern)
[EN] stock (of books)
[FR] Stock (de livres)
[VI] Chứng khoán (của sách)
financial security, securities /xây dựng/