sanction
sanction [sôksjô] n. f. 1. LUẬT Sự phê chuẩn. 2. Sự thùa nhận, sự xác nhận. Sanction de l’emploi d’un mot par l’usage: Sự thừa nhận một từ do thông dụng. 3. Kết quả tự nhiên. Ses difficultés actuelles sont la sanction de son imprévoyance: Những khó khăn hiện nay của nó là kết quả đưong nhiên của sự thiếu lo xa. 4. LUẬT Sự trùng phạt, hình phạt; sự thuỏng, hình thức khen thuởng (trong việc thực hiện một dạo luật). Sanction pénale: Hình phạt, sự trừng phạt bằng pháp luật. 5. Biện pháp trừng trị. Prononcer des sanctions sévères: Công bố những biện pháp trừng trị nghiêm khắc.