sas
sas [sas] n. m. 1. Cái rây. 2. Âu thuyền, (khúc sông giữa hai cửa cống). 3. 0 thông áp ngàn thông áp, buồng thông áp. Sas d’un sous-marin, d’un engin spatial, d’un local climatisé, pressurisé: Buồng thông áp của tàu ngầm, của con tàu vũ trụ, của nhà có diều hòa nhiệt dộ, của nhà có diều áp.