TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sas

nút không khí

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

sas

air-lock

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

lock chamber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

air lock

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sas

Luftschleuse

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schleusenkammer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sas

sas

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sas d'air

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écluse d'air

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sas d’un sous-marin, d’un engin spatial, d’un local climatisé, pressurisé

Buồng thông áp của tàu ngầm, của con tàu vũ trụ, của nhà có diều hòa nhiệt dộ, của nhà có diều áp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sas /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Schleusenkammer

[EN] lock chamber

[FR] sas

sas,sas d'air,écluse d'air /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Luftschleuse

[EN] air lock

[FR] sas; sas d' air; écluse d' air

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

sas

[DE] Luftschleuse

[VI] nút không khí

[EN] air-lock

[FR] sas

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sas

sas [sas] n. m. 1. Cái rây. 2. Âu thuyền, (khúc sông giữa hai cửa cống). 3. 0 thông áp ngàn thông áp, buồng thông áp. Sas d’un sous-marin, d’un engin spatial, d’un local climatisé, pressurisé: Buồng thông áp của tàu ngầm, của con tàu vũ trụ, của nhà có diều hòa nhiệt dộ, của nhà có diều áp.