TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nút không khí

nút không khí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buồng cách không khí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

âu không khí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cửa ngăn phòng vô trùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nút không khí

 airlock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

air-lock

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

airlock

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nút không khí

Luftschleuse

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lufteinschluß

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schleuse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nút không khí

sas

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schleuse /[’Jloyzo], die; -, -n/

nút không khí; cửa ngăn phòng vô trùng;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lufteinschluß /m/VLC_LỎNG/

[EN] airlock

[VI] nút không khí (ống)

Luftschleuse /f/KT_LẠNH, VTHK, DHV_TRỤ, (tàu vũ trụ) KTA_TOÀN, KTC_NƯỚC/

[EN] airlock

[VI] buồng cách không khí, nút không khí; âu không khí

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

nút không khí

[DE] Luftschleuse

[VI] nút không khí

[EN] air-lock

[FR] sas

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 airlock /xây dựng/

nút không khí

 airlock /xây dựng/

nút không khí

 airlock /xây dựng/

nút không khí

Một phòng kín khí dùng để cho người đi qua giữa hai vùng áp suất không khí khác nhau. Ví dụ trong một đường ngầm dưới nước những người công nhân đã vào nút không khí thông qua cửa ở trên mặt đất và áp suất dần được tăng lên tận cho tới khi nó bằng áp suất của khí nén ở trong khu vực làm việc, khu vực mà sau đó người công nhân mới vào theo một cửa thứ hai.

An airtight chamber used to permit passage between two areas of differing air pressure; e.g., workers in an underwater tunnel enter the air lock through a surface door and the pressure is gradually raised until it equals the pressure of the compressed air in the work area, which they then enter through a second door.