savon
savon [savõ] n. m. 1. Xà phồng. Savon de ménage (hay de Marseille): Xà phòng rửa, xà phòng giặt. Savon de toilette: Xà phòng tắm. Un savon: Một bánh xà phòng. > HOÃ Xà phồng (tên gọi các muối axit béo). 2. Thân, Bóng Sự la mắng, loi khiển trách. Passer un savon à qqn.: Trách mắng ai, " xát xà phòng" ai.