TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

scie

snake

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

snaking

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

scie

Längsbruch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Längsriss

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

scie

scie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

casse en long

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Quelle scie!

Kẻ quấy rầy quá!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

casse en long,scie /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Längsbruch; Längsriss

[EN] snake; snaking

[FR] casse en long; scie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

scie

scie [si] n. f. I. 1. Cái cưa. Scie égoine: Cái cưa tay. Scie circulaire: Cái cưa vòng, cái cưa tròn. Scie à métaux: Cái cua (để cưa) kim loại. > NHẠC Scie musicale: Đàn cưa; nhị. Bóng, Thân Điều đon điệu khó chịu; nguôi quấy rầy. Quelle scie!: Kẻ quấy rầy quá! > Điệu hất lặp đi lặp lại nhàm chán. IL ĐỘNG Cá nhấm, cá mập, cá đuối (mõm dài và dẹt, đôi bên có răng nhọn sắc). > Appos. Poisson scie: Cá đạo (một loại cá đuối).