scie
scie [si] n. f. I. 1. Cái cưa. Scie égoine: Cái cưa tay. Scie circulaire: Cái cưa vòng, cái cưa tròn. Scie à métaux: Cái cua (để cưa) kim loại. > NHẠC Scie musicale: Đàn cưa; nhị. Bóng, Thân Điều đon điệu khó chịu; nguôi quấy rầy. Quelle scie!: Kẻ quấy rầy quá! > Điệu hất lặp đi lặp lại nhàm chán. IL ĐỘNG Cá nhấm, cá mập, cá đuối (mõm dài và dẹt, đôi bên có răng nhọn sắc). > Appos. Poisson scie: Cá đạo (một loại cá đuối).