semaine
semaine [s(a)men] n. f. 1. Tuần lễ. -La semaine sainte: Tuần lễ thánh (trước lễ Phục sinh). 2. Tuần (làm việc). Semaine de quarante heures: Tuần (làm việc) bốn mươi giờ. Semaine anglaise: Tuần làm việc của nguời Anh (nghỉ chiều thứ bảy). -En semaine: Vào một ngày trong tuần làm việc, vào một ngày làm việc. 3. Bảy ngày liên tiếp, tuần lễ, tuần. Le transport prendra une semaine: Viêc vận chuyển mất một tuần lề. > Cũ Prêter, à la petite semaine: Cho vay nóng và nặng lãi. -Mói A la petite semaine: Tùy cơ ứng biến, nhơ vào xoay xở, đến đâu hay đó. S’organiser à la petite semaine: Tự tổ chức theo kiểu tùy cơ ứng biến. > Etre de semaine: Trực tuần. Adjudant de semaine: Viên quản trực tuần. 4. Lương hàng tuần. Toucher sa semaine: Lĩnh lương tuần.