sentir
sentir [sõtĨR] V. [33] A. V. tr. I. 1. cảm thấy, nhận thấy (bằng xúc giác và khứu giác); sơ thâỳ, ngủi thấy. Sentir une douleur: câm thấy dau. En tâtant ici, vous sentirez une bosse: Sờ ớ dây anh cảm thấy một cái U. On sentait l’odeur des foins: Ngủi thấy mùi có khô. > Thân Ne pas pouvoir sentir qqn: Không chịu đựng nổi ai, ghét cay ghét đắng ai. 2. Ngủi. Sentez cette rose: Hãy ngửi bông hồng này. 3. Có mùi, tỏa mùi, bốc mùi. Cela sent le brûlé: Cái này cô mùi khét. > V. intr. Cela sent bon: Cái này thom, cái này ngửi tốt. —Bóng Thân Cela sent mauvais: Công việc ẩy chẳng xuôi chiều đâu. -Absol. Có mùi (khó ngủi). Qu’est-ce qui sent comme ça: Cái gì mà có mùi khó ngửi như vậy? Bóng Lộ ra, lồi ra. Ces pages sentent l’effort: Những trang này lộ rõ sự cố gắng. II. Bóng Ý thức đuợc, cảm nhận đuợc, thấy đuợc. Sentir le ridicule d’une situation: Y thức dưọc cái buồn cười của tình huống. > Faire sentir qqch à qqn: Làm cho ai thấy rõ đuợc điều gì. -Se faire sentir: Tự biểu lộ, tự biểu hiện. Les effets du médicament se feront bientôt sentir: Những hiệu quả của vị thuốc sẽ bộc lộ ngay. 2. Cảm nhận. Sentir les beautés d’un poème: cảm nhận những cái dẹp của môt bài thơ. 3. Có cảm giác, cảm thấy bằng trục giác. Je sens que tu te trompes à son égard: Tôi có cảm giác là anh dã bị nhầm vói nó. 4. cảm thấy, nhận thấy. J’ai senti le pouvoir de cet homme: Tôi dã cảm thấy quyền lực của ngưòi dó. B. V. pron 1. Tự cảm thấy. Se sentir soulagé: cảm thấy nhẹ người; cảm thấy đỡ nặng. Je ne me sens pas bien: Tôi cảm thấy không dưọc khỏe. Elle se sentit défaillir: Bà ta cảm thấy suy yếu. -Ne pas se sentir de joie: Sướng mê đi. 2. Tự thấy, tự nhận thấy. Vous sentez-vous le courage de continuer?: Anh tự thấy du can dâm dế tiếp tục chứ? 3. Thân (Récipr.) Ils ne peuvent pas se sentir: Họ không thể chịu đựng nổi nhau nữa. 4. Được cảm nhận, được nhận thấy.