TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sentir

to smell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sentir

riechen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sentir

sentir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

odorer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sentez cette rose

Hãy ngửi bông hồng này.

Cela sent le brûlé

Cái này cô mùi khét.

Cela sent bon

Cái này thom, cái này ngửi tốt.

Qu’est-ce qui sent comme ça

Cái gì mà có mùi khó ngửi như vậy?

Ces pages sentent l’effort

Những trang này lộ rõ sự cố gắng.

Les effets du médicament se feront bientôt sentir

Những hiệu quả của vị thuốc sẽ bộc lộ ngay.

Sentir les beautés d’un poème

cảm nhận những cái dẹp của môt bài thơ. 3. Có cảm

Je sens que tu te trompes à son égard

Tôi có cảm giác là anh dã bị nhầm vói nó.

J’ai senti le pouvoir de cet homme

Tôi dã cảm thấy quyền lực của ngưòi dó.

Vous sentez-vous le courage de continuer?

Anh tự thấy du can dâm dế tiếp tục chứ?

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

odorer,sentir /INDUSTRY-CHEM/

[DE] riechen

[EN] to smell

[FR] odorer; sentir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sentir

sentir [sõtĨR] V. [33] A. V. tr. I. 1. cảm thấy, nhận thấy (bằng xúc giác và khứu giác); sơ thâỳ, ngủi thấy. Sentir une douleur: câm thấy dau. En tâtant ici, vous sentirez une bosse: Sờ ớ dây anh cảm thấy một cái U. On sentait l’odeur des foins: Ngủi thấy mùi có khô. > Thân Ne pas pouvoir sentir qqn: Không chịu đựng nổi ai, ghét cay ghét đắng ai. 2. Ngủi. Sentez cette rose: Hãy ngửi bông hồng này. 3. Có mùi, tỏa mùi, bốc mùi. Cela sent le brûlé: Cái này cô mùi khét. > V. intr. Cela sent bon: Cái này thom, cái này ngửi tốt. —Bóng Thân Cela sent mauvais: Công việc ẩy chẳng xuôi chiều đâu. -Absol. Có mùi (khó ngủi). Qu’est-ce qui sent comme ça: Cái gì mà có mùi khó ngửi như vậy? Bóng Lộ ra, lồi ra. Ces pages sentent l’effort: Những trang này lộ rõ sự cố gắng. II. Bóng Ý thức đuợc, cảm nhận đuợc, thấy đuợc. Sentir le ridicule d’une situation: Y thức dưọc cái buồn cười của tình huống. > Faire sentir qqch à qqn: Làm cho ai thấy rõ đuợc điều gì. -Se faire sentir: Tự biểu lộ, tự biểu hiện. Les effets du médicament se feront bientôt sentir: Những hiệu quả của vị thuốc sẽ bộc lộ ngay. 2. Cảm nhận. Sentir les beautés d’un poème: cảm nhận những cái dẹp của môt bài thơ. 3. Có cảm giác, cảm thấy bằng trục giác. Je sens que tu te trompes à son égard: Tôi có cảm giác là anh dã bị nhầm vói nó. 4. cảm thấy, nhận thấy. J’ai senti le pouvoir de cet homme: Tôi dã cảm thấy quyền lực của ngưòi dó. B. V. pron 1. Tự cảm thấy. Se sentir soulagé: cảm thấy nhẹ người; cảm thấy đỡ nặng. Je ne me sens pas bien: Tôi cảm thấy không dưọc khỏe. Elle se sentit défaillir: Bà ta cảm thấy suy yếu. -Ne pas se sentir de joie: Sướng mê đi. 2. Tự thấy, tự nhận thấy. Vous sentez-vous le courage de continuer?: Anh tự thấy du can dâm dế tiếp tục chứ? 3. Thân (Récipr.) Ils ne peuvent pas se sentir: Họ không thể chịu đựng nổi nhau nữa. 4. Được cảm nhận, được nhận thấy.