solution
solution [solysjô] n. f. 1. 1. Giải pháp. Apporter une solution à un problème technique: Đưa lai một giải pháp cho một vấn dề kỹ thuật. TOÁN Solution d’une équation: Cách giải một phuong trình. 2. Sự kết thúc, kết cục. Tiến tói kết thúc một cuộc xung đột. II. HÓA Sự hồa tan. 2. Sự hỗn hợp đồng chất. Solution liquide hay, absol. (Thdụng hon), solution: Hỗn hợp đồng chất thể nước. Solution solide: Hỗn họp dồng chất thể rắn. —Thdụng Dung dịch. III. Solution de continuité: Sự gián đoạn, sự chia tách.