sommaire
sommaire [somme»] adj. và n. m. I. adj. ĩ. Tóm tắt. Exposé sommaire: Bản tường trình tóm tắt. 2. Qua loa, sơ qua. Toilette sommaire. Sự trang điểm sơ qua. > Quá đơn giản. Vues sommaires: Những cách nhìn quá don giản. 3. Chóng vánh, mau lẹ, không thủ tục ruòm rà. Exécution sommaire: Sự thực hiện chóng vánh. > LUẬT Procédure sommaire: Trình tự tố tụng đơn giản. II. n. m. Bản tóm tắt.