sonnerie
sonnerie [sonRÍ] n. f. 1. Tiếng kêu, tiếng vang (của chuông). Sonnerie d’un carillon: Tiếng chuông ngàn của dồng hồ treo. 2. Hồi kền, điệu kền. Une sonnerie de trompe, de clairon: Mot hồi còi, một hồi kèn hiệu. 3. Par méton. Hệ thống chuông. Réparer la sonnerie d’une pendulette: sủa hệ thống chuông một dồng hồ quả lắc. 4. Quả lắc.