TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

soutien

support

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

soutien

Stütze

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

soutien

soutien

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

appui

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

support

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce pilier est le soutien de la voûte

Cái cột trụ này dỡ các vòm nhà.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

appui,soutien,support /ENG-MECHANICAL/

[DE] Stütze

[EN] support

[FR] appui; soutien; support

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

soutien

soutien [sutjÊ] n. m. 1. Cái chống dở, cột trụ. Ce pilier est le soutien de la voûte: Cái cột trụ này dỡ các vòm nhà. 2. Sự ủng hộ; sự giúp đõ. Vous pouvez compter sur notre soutien: Anh có thể tin ở sự úng hộ của chúng tôi. > Soutien de famille: Cột trụ của gia đình. Les jeunes gens qui sont soutiens de famille peuvent être dispensés du service militaire: Các thanh niên cột trụ của gia dinh có thể duọc miễn nghĩa vụ quân dịch.