statut
statut [staty] n. m. 1. LUẬT Cũ Luật lệ, quy định, quyết định. > Mói Statuts réels: Luật lệ về các tài vật; luật về vật sản. Statuts personnels: Luật về con nguôi. 2. Plur. Điều lệ. Statuts d’un club sportif: Điều lệ một câu lạc bộ thể thao. 3. Quy chế. Bénéficier du statut de fonctionnaire: Hưỏng quy chế viên chức. > Par ext. Cương vị xã hội. Avoir un statut privilégié: Có môt dịa vị dưọc ưu dãi.