TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

stigmate

stigma

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

stigmate

Narbe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stigma

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

stigmate

Stigmate

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les stigmates de la variole

Các vết rỗ dậu mùa.

Les stigmates du vice

Các vết nhục của sự dồi trụy.

Les stigmates de saint François d’Assise

Các dấu Chúa ỏ thánh François d’Assise.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stigmate /ENVIR/

[DE] Narbe; Stigma

[EN] stigma

[FR] stigmate

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Stigmate

Stigmate [stigmat] n. m. I. 1. Văn vết sẹo, vết rỗ. Les stigmates de la variole: Các vết rỗ dậu mùa. 2. Cũ Dấu sắt nung (trên vai tội nhân). > Văn Khinh vết nhục, vết ô nhục. Les stigmates du vice: Các vết nhục của sự dồi trụy. 3. n. m. pl. ĨHCHÚA Dấu của Chúa (ở một số nguôi sùng tín). Les stigmates de saint François d’Assise: Các dấu Chúa ỏ thánh François d’Assise. n. 1. THỰC Đầu nhụy. ĐỘNG Khí khổng, 1Ô thở.