Stigmate
Stigmate [stigmat] n. m. I. 1. Văn vết sẹo, vết rỗ. Les stigmates de la variole: Các vết rỗ dậu mùa. 2. Cũ Dấu sắt nung (trên vai tội nhân). > Văn Khinh vết nhục, vết ô nhục. Les stigmates du vice: Các vết nhục của sự dồi trụy. 3. n. m. pl. ĨHCHÚA Dấu của Chúa (ở một số nguôi sùng tín). Les stigmates de saint François d’Assise: Các dấu Chúa ỏ thánh François d’Assise. n. 1. THỰC Đầu nhụy. ĐỘNG Khí khổng, 1Ô thở.