Việt
Năm dấu thánh
năm vết thương .
Anh
stigma
Stigma :
Đức
Stigma:
Narbe
Stigma
Pháp
Stigmatisation:
stigmate
stigma /ENVIR/
[DE] Narbe; Stigma
[EN] stigma
[FR] stigmate
(số nhiều) Năm dấu thánh, năm vết thương [gh Công Giáo chỉ dấu đặc biệt trên thân thể một tín đồ xuất chúng nào được đóng những dấu giống như năm dấu đinh của Đức Kitô].
A mark of infamy or token of disgrace attaching to a person as the result of evil-doing.
[EN] Stigma :
[FR] Stigmatisation:
[DE] Stigma:
[VI] 1- điều xấu làm mất sĩ diện, ví dụ gia đình có người mắc bệnh tâm thần. 2- chấm, đốm trên da.