submerger
submerger [sybmeRje] V. tr. [15] 1. Làm ngập, tràn ngập. Le fleuve en crue a submergé ses rives: Nưóc sông dâng cao làm ngập dôi bờ. 2. Bóng Tràn vào, tràn ngập. La foule a submergé le service d’ordre: Đám dông dã tràn ngập cơ quan an ninh. Pp. Etre submergé de travail: Bị ngập trong công việc.