TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

suivant

folgend

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nächster

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nachträglich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

suivant

suivant

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

suivante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le client, le mois suivant

Khách hàng tiếp theo, tháng sau.

Au suivant!

Ngưòi tiễp theo!, cái tiếp theo!

Il raconta l’histoire suivante

Nó dã kể chuyện sau dây.

Travailler suivant ses forces

Làm việc tùy sức.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

suivant,suivante

suivant, ante [sqivõ, at] adj. n. và prép. I. adj. 1. Tiếp theo, sau. Le client, le mois suivant: Khách hàng tiếp theo, tháng sau. > Subst. Au suivant!: Ngưòi tiễp theo!, cái tiếp theo! 2. Sau đây, như sau. Il raconta l’histoire suivante: Nó dã kể chuyện sau dây. II. n. f. Cổ Nữ tùy tùng. III. prép. 1. Theo, tùy theo. Suivant vos directives: Theo những chỉ thị của ông. Suivant les circonstances: Tùy theo các trường họp. Suivant qqn: Theo ý kiến của ai, theo ý ai. 2. Tùy. Travailler suivant ses forces: Làm việc tùy sức. 3. loc. conj. Suivant que: Tùy theo.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

suivant

suivant

folgend, nächster, nachträglich