TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

supprimer

loại bỏ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

supprimer

remove

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

eliminate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

take away

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

supprimer

entfernen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

löschen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

supprimer

supprimer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Supprimer un paragraphe

Bỏ bót một chưong.

Supprimer une cérémonie

Bãi bò một lễ.

Supprimer des témoins gênants

Thủ tiêu những nhân chứng gây trở ngại. >

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

supprimer

supprimer

löschen

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

supprimer

[DE] entfernen

[EN] remove, eliminate, take away

[FR] supprimer

[VI] loại bỏ

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

supprimer

supprimer [sypRime] V. tr. [1] 1. Phá bỏ, hủy bỏ. Supprimer une ligne de chemin de fer: Xóa bỏ một dường xe lửa. En supprimant la cause, on supprime les effets: Xóa bỏ nguyên nhân thì xóa bỏ cả hiệu quả. 2. cắt bớt, bỏ bớt. Supprimer un paragraphe: Bỏ bót một chưong. 3. Bãi bỏ. Supprimer une cérémonie: Bãi bò một lễ. 4. Trừ khử, thủ tiêu. Supprimer des témoins gênants: Thủ tiêu những nhân chứng gây trở ngại. > V. pron. Tự tử, tự sát.