TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sursaut

burst

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sursaut

Burst

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sursaut

sursaut

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Etre réveillé en sursaut

Giật mình tỉnh dậy.

Un sursaut d’énergie

Súc mạnh bột phát.

La détonation l’a fait sursauter

Tiếng nổ làm nó giật nẩy mình.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sursaut /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Burst

[EN] burst

[FR] sursaut

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sursaut

sursaut [syRso] n. m. 1. Sự giật mình, sự giật nẩy nguôi. > Loc. adv. En sursaut: Giật mình. Etre réveillé en sursaut: Giật mình tỉnh dậy. 2. Bóng Sự bột phát. Un sursaut d’énergie: Súc mạnh bột phát. sursauter [syRsote] V. intr. [1] Giật nẩy mình. La détonation l’a fait sursauter: Tiếng nổ làm nó giật nẩy mình.